Mười thiên can trong trận Kỳ Môn Độn Giáp
甲 乙 丙 丁 戊 己 庚 辛 壬 癸
1. Thiên can Giáp jiǎ 甲
2. Thiên can Ất yǐ 乙
3. Thiên can Bính bǐng 丙
4. Thiên can Đinh dīng 丁
5. Thiên can Mậu wù 戊
6. Thiên can Kỷ jǐ 己
7. Thiên can Canh gēng 庚
8. Thiên can Tân xīn 辛
9. Thiên can Nhâm rén 壬
10. Thiên can Quý guǐ 癸
Xem thêm 12 địa chi "Chữ Hán"
1. 子 (zǐ): Tý - Chuột
2. 丑 (chǒu): Sửu - Trâu
3. 寅 (yín): Dần - Hổ
4. 卯 (mǎo): Mão - Thỏ
5. 辰 (chén): Thìn - Rồng
6. 巳 (sì): Tỵ - Rắn
7. 午 (wǔ): Ngọ - Ngựa
8. 未 (wèi): Mùi - Dê
9. 申 (shēn): Thân - Khỉ
10. 酉 (yǒu): Dậu - Gà
11. 戌 (xū): Tuất - Chó
12. 亥 (hài): Hợi - Lợn
Xem thêm các chủ đề liên quan đến Kỳ Môn Độn Giáp:
1. Bát môn chữ Hán trong Kỳ Môn Độn Giáp